. Bu lông Inox 201 - CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT TƯ VÀ XÂY DỰNG NT VIỆT NAM

Bu lông Inox 201

Quy cách bu lông inox 201: 

Đường kính: M6~M30
Bước ren (mm): 1~3.5
Cấp bền: 4.8~12.9
Chiều dài (mm): 60~300
Tiêu chuẩn: SUS201
Bề mặt: Inox
gọi điện báo giá zalo

Bu lông Inox 201 – Đặc điểm, tiêu chuẩn và cách nhận biết

1. Bu lông Inox 201 là gì?

Bu lông Inox 201 là loại bu lông được sản xuất từ thép không gỉ Inox 201, có khả năng chống oxy hóa, chống rỉ tốt hơn so với bu lông thép thường.
Tùy theo điều kiện môi trường làm việc, kỹ sư thiết kế sẽ lựa chọn mác inox phù hợp. Trong đó, Inox 201 là dòng vật liệu phổ biến, giá hợp lý, thường được sử dụng trong:

  • Môi trường bình thường, độ ăn mòn thấp
  • Các kết cấu không hoặc rất ít tiếp xúc hóa chất, axit mạnh
  • Ngành đóng tàu, kết cấu trong kho lạnh, nhà xưởng, thiết bị dân dụng

Bulong Inox 201 tại Công nghiệp Việt Nam (NT Việt Nam) được sản xuất và gia công theo các tiêu chuẩn quốc tế DIN 933, DIN 931, DIN 912, DIN 7991 tại Trung Quốc, kiểm soát chất lượng chặt chẽ, đảm bảo độ chính xác và độ bền cơ học.

Bu lông Inox 201
Bu lông Inox 201

2. Ký hiệu để nhận biết bu lông Inox 201

Trong thực tế, bu lông inox thường được ký hiệu theo hệ A:

  • Ví dụ: A2-70, A4-80

    • Chữ cái (A): Nhóm thép không gỉ austenitic
    • Số thứ nhất (1, 2, 3, 4, 5): Mức độ chống ăn mòn, từ thấp đến cao
    • Hai số cuối (70, 80, 100…): Thể hiện cấp bền cơ học (giới hạn bền kéo danh nghĩa)

Inox 201 thường được xếp ở nhóm khả năng chống ăn mòn thấp hơn so với Inox 304 (A2) hoặc 316 (A4). Khi đặt hàng, bạn nên:

  • Yêu cầu rõ mác thép SUS201
  • Kèm theo chứng chỉ vật liệu nếu là dự án lớn

3. Cách phân biệt bu lông Inox 201 chất lượng tốt

Dưới đây là một số cách kiểm tra cơ bản để đánh giá bulong inox, tránh mua phải hàng kém chất lượng:

Cách 1: Dùng nam châm kiểm tra

  • Inox 201 có thể hút nam châm nhẹ do thành phần và quá trình gia công nguội.
  • Nếu hút rất mạnh và bề mặt nhìn giống inox nhưng giá quá rẻ → có thể là thép thường mạ bóng, nguy cơ gỉ sét rất nhanh.
  • So sánh với inox 304/316 (ít hoặc hầu như không hút nam châm) để có cảm nhận rõ hơn.

Cách 2: Kiểm tra tem, nhãn, nguồn gốc

  • Nên mua sản phẩm có tem nhãn nhà sản xuất, thông tin mác thép, size, lô hàng.
  • Ưu tiên đơn vị cung cấp có phiếu bảo hành, giấy tờ đầy đủ đi kèm (đặc biệt với hàng dự án).

Cách 3: Quan sát bề mặt và chi tiết gia công

  • Sản phẩm tốt thường được rèn/đúc liền khối, bề mặt sạch, không nhiều bavia, không lộ vết hàn giáp mí.
  • Ren phải sắc, đều, không bị “bẹp ren”, không có rỗ hoặc lỗ kim.
  • Đầu bu lông, đai ốc được dập ký hiệu rõ ràng (nhà sản xuất, mác thép, cấp bền nếu có).

Cách 4: Kiểm tra cảm giác khi siết và tiếng gõ

  • Khi siết thử bằng cờ lê, bulong inox 201 tốt sẽ cho cảm giác êm, không bị “rít” bất thường, ren ăn khớp đều.
  • Có thể gõ nhẹ bu lông lên bề mặt thép: vật liệu tốt thường cho âm thanh trong, chắc, thay vì tiếng “đục, đanh” như thép giòn kém chất lượng.

4. Khi nào nên chọn Bu lông Inox 201?

Bạn nên chọn bu lông inox 201 khi:

  • Cần một giải pháp chống rỉ tốt hơn bu lông thép mạ kẽm, nhưng tối ưu chi phí hơn inox 304/316
  • Công trình trong nhà, môi trường đô thị, ít tiếp xúc hóa chất mạnh hoặc nước biển trực tiếp
  • Các hạng mục như: kết cấu phụ nhà xưởng, kho lạnh, hệ treo – giá đỡ, thiết bị cơ khí nhẹ, chi tiết trong tàu, kho bãi

Với các môi trường: Ven biển, hóa chất, thực phẩm, dược, nước thải công nghiệp → nên nâng cấp lên Inox 304 hoặc 316 để đảm bảo lâu dài.


5. Kết luận

Bu lông Inox 201 là lựa chọn cân bằng giữa hiệu năng – thẩm mỹ – chi phí, phù hợp với đa số môi trường thông thường. Tuy nhiên, để tránh sử dụng sai mác thép trong môi trường khắc nghiệt, bạn nên:

  • Xác định rõ điều kiện làm việc (ẩm, muối, hóa chất…)
  • Trao đổi với đơn vị cung cấp vật tư uy tín như NT Việt Nam để được tư vấn mác thép và tiêu chuẩn phù hợp

Lý do phải lựa chọn sản phẩm tại NT Việt Nam

Chất lượng sản phẩm: tuyệt đối chuẩn trong thông số kỹ thuật. Bề mặt gia công đẹp, đảm bảo chuẩn xác theo bản vẽ kĩ thuật. Các sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp tại và không qua bất cứ đơn vị trung gian

Chính sách vận chuyển: đảm bảo giao hàng đến tận công trình đúng hẹn. Hệ thống các chành xe phủ sóng rộng khắp Toàn quốc. Chỉ cần đặt và thanh toán đơn hàng, chúng tôi lên đơn giao hàng ngay.

Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm quý khách hãy liên hệ với chúng tôi theo những cách sau để được nhân viên tư vấn và nhận được bảng báo giá mới nhất về sản phẩm.

CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT TƯ VÀ XÂY DỰNG NT VIỆT NAM

nhà cung cấp vật tư cơ khí, NT Việt Nam

Hotline/Zalo: 0906 836 754
Email: ntvietnam.vattuxaydung@gmail.com
Website: https://congnghiepvietnam.net/