. Bu lông A325 - CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT TƯ VÀ XÂY DỰNG NT VIỆT NAM

Bu lông A325

Quy cách bu lông A325:

Đường kính: M12 ~ M48
Bước ren (mm): 1.75 ~ 5
Cấp bền: 10.9
Chiều dài (mm): 60 ~ 300
Tiêu chuẩn: 8S, 10S
Bề mặt: Thô.
Đen.
Mạ kẽm điện phân.
Mạ kẽm nhúng nóng.
gọi điện báo giá zalo

Bu lông A325 – Bu lông cường độ cao tiêu chuẩn quốc tế cho kết cấu thép

1. Giới thiệu về bu lông A325

Bu lông A325 là loại bu lông cường độ cao được NT Việt Nam sản xuất, nhập khẩu và phân phối theo tiêu chuẩn quốc tế ASTM A325.

Sản phẩm có phần đầu hình lục giác, thân ren suốt hoặc ren lửng, được chế tạo từ thép hợp kim có độ bền cao cấp 8S và 10S, đảm bảo khả năng chịu lực vượt trội trong các ứng dụng kết cấu thép.

Bu lông A325 của NT Việt Namnguồn gốc và đầy đủ giấy tờ, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật trong thi công nhà thép tiền chế, cầu đường, trạm điện, tuabin gió và các công trình công nghiệp nặng.

NT Việt Nam cam kết cung cấp bu lông A325 chất lượng cao – đúng tiêu chuẩn – giá cạnh tranh nhất thị trường.

Bu lông A325
Bu lông A325

2. Đặc điểm kỹ thuật của bu lông A325

Bu lông A325 được thiết kế để chịu tải trọng kéo và cắt lớn, thường sử dụng trong liên kết chịu lực chính của kết cấu thép.

Cấp bền và tiêu chuẩn

  • Tiêu chuẩn kỹ thuật: ASTM A325 (Hoa Kỳ)
  • Cấp bền: tương đương 8.8 theo hệ mét
  • Giới hạn bền kéo: ≥ 830 MPa
  • Giới hạn chảy: ≥ 660 MPa
Thông số ASTM A325 Tương đương DIN Cấp bền ISO
Giới hạn bền kéo ≥ 830 MPa DIN 931 / 933 8.8
Giới hạn chảy ≥ 660 MPa DIN 6914 8.8
Vật liệu Thép hợp kim 8S, 10S 35Cr, 40Cr

Bu lông có thể được sản xuất với thân ren suốt hoặc ren lửng, tùy thuộc vào bản vẽ thiết kế.


3. Vật liệu chế tạo

Để đạt được độ bền cao, bu lông A325 được sản xuất từ thép hợp kim chứa nguyên tố Cr (Chromium), Mo (Molypden), C (Carbon),… giúp tăng khả năng chịu tải và độ bền mỏi.

Các loại vật liệu thường được sử dụng:

  • 30Cr, 35Cr, Scr420, Scr430: thép hợp kim bền kéo cao.
  • SS400: thép carbon thông dụng, giá thành hợp lý.
  • SUS201, SUS304, SUS316: thép không gỉ, dùng cho môi trường ngoài trời hoặc ẩm ướt.

4. Phương pháp đo và kiểm tra độ cứng

Độ cứng của bu lông A325 là yếu tố quan trọng phản ánh khả năng chịu lực và giới hạn biến dạng của vật liệu.
Một số phương pháp đo phổ biến gồm:

  • Brinell (HB): Dùng bi thép tiêu chuẩn ép lên bề mặt. Sau khi bỏ tải, đo đường kính vết lõm để xác định độ cứng.
  • Rockwell (HRC, HRB): Dùng bi thép hoặc mũi kim cương, đo độ sâu vết lõm dưới tải trọng nhất định (60–150 kg).
  • Vickers (HV): Dùng mũi kim cương dạng hình tháp, cho kết quả chính xác hơn khi kiểm tra vật liệu cứng.

NT Việt Nam áp dụng hệ thống kiểm định cơ lý (Test CO, CQ) theo tiêu chuẩn ASTM và ISO, đảm bảo bu lông đạt đúng cấp bền thiết kế.


5. Thông số cơ tính của bu lông A325

Các thông số cơ tính (Mechanical Properties) quan trọng của bu lông A325 bao gồm:

  • Ứng suất (σ): S = F / S (MPa) – thể hiện tải trọng trên một đơn vị diện tích.
  • Giới hạn chảy: Ứng suất mà vật liệu bắt đầu biến dạng dẻo.
  • Giới hạn bền: Ứng suất cực đại mà vật liệu chịu được trước khi đứt.
  • Giới hạn đàn hồi: Mức ứng suất tối đa mà vật liệu vẫn hồi về hình dạng ban đầu sau khi bỏ tải.
  • Độ giãn dài tương đối (δL): Phần trăm chiều dài tăng thêm sau khi kéo đứt.
  • Độ thắt tiết diện (δS): Mức giảm tiết diện so với ban đầu.
  • Độ dai va đập (ak, KJ/m²): Năng lượng hấp thụ khi bị va đập – biểu hiện khả năng chống gãy giòn.

Các thông số trên cho thấy bu lông A325 có khả năng làm việc ổn định, an toàn ngay cả trong môi trường rung động, tải trọng va đập hoặc ứng suất thay đổi liên tục.


6. Bề mặt và lớp mạ bảo vệ

Tùy điều kiện làm việc, bu lông A325 có thể được xử lý bề mặt theo nhiều phương án:

  • Hàng đen (thô): Không mạ, dùng cho môi trường khô ráo, trong nhà.
  • Mạ kẽm điện phân: Có thể chọn màu xi trắng xanh, xi xám tro, hoặc xi vàng 7 màu, tạo bề mặt sáng và chống gỉ nhẹ.
  • Mạ kẽm nhúng nóng: Lớp phủ kẽm dày, bền, thích hợp với công trình ngoài trời, nhà xưởng, cầu đường, điện gió.

NT Việt Nam nhận gia công và xử lý bề mặt theo yêu cầu bản vẽ kỹ thuật, đảm bảo phù hợp từng dự án cụ thể.


7. Ứng dụng thực tế của bu lông A325

Nhờ khả năng chịu tải cao và độ bền vượt trội, bu lông A325 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực kỹ thuật quan trọng:

  • Kết cấu thép chịu lực: Dầm – cột – giàn mái trong nhà xưởng, nhà công nghiệp.
  • Công trình năng lượng: Lắp đặt tuabin gió, tháp truyền tải, trạm điện, hệ thống pin năng lượng mặt trời.
  • Cơ khí chế tạo và lắp ráp thiết bị: Khung máy, giá đỡ, mặt bích.
  • Hạ tầng cầu đường: Lan can, hộ lan mềm, khung biển báo, cầu thép.
  • Các vị trí kết cấu cao, nguy hiểm hoặc chịu rung động mạnh.

Lý do phải lựa chọn sản phẩm tại NT Việt Nam

Chất lượng sản phẩm: tuyệt đối chuẩn trong thông số kỹ thuật. Bề mặt gia công đẹp, đảm bảo chuẩn xác theo bản vẽ kĩ thuật. Các sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp tại và không qua bất cứ đơn vị trung gian

Chính sách vận chuyển: đảm bảo giao hàng đến tận công trình đúng hẹn. Hệ thống các chành xe phủ sóng rộng khắp Toàn quốc. Chỉ cần đặt và thanh toán đơn hàng, chúng tôi lên đơn giao hàng ngay.

Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm quý khách hãy liên hệ với chúng tôi theo những cách sau để được nhân viên tư vấn và nhận được bảng báo giá mới nhất về sản phẩm.

CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT TƯ VÀ XÂY DỰNG NT VIỆT NAM

nhà cung cấp vật tư cơ khí, NT Việt Nam

Hotline/Zalo: 0906 836 754
Email: ntvietnam.vattuxaydung@gmail.com
Website: https://congnghiepvietnam.net/